Zalo

Các tuyến đường nội thị Thị xã Đức Phổ

17/12/2021

Gửi hoa chúc mừng khai trương, sinh nhật, hoa chia buồn, viếng tang tại Thị xã Đức Phổ dễ dàng với dịch vụ Điện hoa Quang Nam 0925928668, được freeship trên các tuyến đường trong nội thị.

 
UBND tỉnh Quảng Ngãi đặt tên các tuyến đường ở Thị xã Đức Phổ theo quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2014
Có 49 tuyến đường được đặt tên như sau:
  1. Đường: Nguyễn Tất Thành -tuyến ký hiệu 01.
- Đường tránh Đông.
- Điểm đầu: Giáp đầu cầu Bà Hợi(xã Phổ Ninh).
- Điểm cuối: Giáp Trạm Cảnh sátgiao thông Đức Phổ.
- Chiều dài: 9.712m.
- Mặt cắt ngang: 62,5m
- Kết cấu mặt đường: Bê tôngnhựa.
  1. Đường: Ngô Quyền -tuyến ký hiệu 02.
- Đường tránh Đông đi Cửa MỹÁ. Shop hoa Đức Phổ
- Điểm đầu: Giáp đường NguyễnTất Thành (đường tránh Đông).
- Điểm cuối: Giáp Cửa Mỹ Á.
- Chiều dài: 1.340m.
- Mặt cắt ngang: 26,0m.
- Kết cấu mặt đường: bê tôngnhựa.
  1. Đường: Trần Hưng Đạo -tuyến ký hiệu 03.
- Từ Quốc lộ 1A (cũ) đến cầuvượt đường tránh Đông.
- Điểm đầu: Giáp đường NguyễnTất Thành (đường tránh Đông).
- Điểm cuối: Giáp đường NguyễnNghiêm.
- Chiều dài: 2.000m.
- Mặt cắt ngang: 26,0m.
- Kết cấu mặt đường: Bê tôngnhựa.
  1. Đường: Nguyễn Nghiêm - tuyếnký hiệu 04.
- Từ Cầu Bà Hợi đến Cầu Bàu(đường Quốc lộ 1A cũ).
- Điểm đầu: Giáp đường NguyễnTất Thành.
- Điểm cuối: Giáp đường HùngVương.
- Chiều dài: 4.500m.
- Mặt cắt ngang: 32,0m.
- Kết cấu mặt đường: Bê tôngnhựa.
  1. Đường: Lê Thánh Tôn -tuyến ký hiệu 05.
- Từ Quốc lộ 1A (cũ) đi KhuCông nghiệp (KCN) Phổ Phong.
- Điểm đầu: Giáp đường NguyễnNghiêm,
- Điểm cuối: Giáp đường đi KCNPhổ Phong.
- Chiều dài: 1.170m.
- Mặt cắt ngang: 26,0m.
- Kết cấu mặt đường: Bê tôngnhựa.
  1. Đường: Phạm Quy -tuyến ký hiệu 06.
- Điểm đầu: Giáp đường NguyễnTất Thành (đường tránh Đông).
- Điểm cuối: Giáp đường Võ ThịSáu. Hoa tươi Đức Phổ
- Chiều dài: 750m.
- Mặt cắt ngang: 7,0m.
- Kết cấu mặt đường: Bê tông ximăng.
  1. Đường: Võ Thị Sáu -tuyến ký hiệu 07.
- Đường đi UBND xã Phổ Minh.
- Điểm đầu: Giáp đường NguyễnTất Thành (đường tránh Đông).
- Điểm cuối: Giáp đường PhạmVăn Đồng.
- Chiều dài: 500m.
- Mặt cắt ngang: 7,0m.
- Kết cấu mặt đường: đá dămláng nhựa.
  1. Đường: Nguyễn Trãi -tuyến ký hiệu 08.
- Điểm đầu: Giáp đường NguyễnTất Thành.
- Điểm cuối: Giáp đường Lê Lợi.
- Chiều dài: 810m.
- Mặt cắt ngang: 21,0m
- Kết cấu mặt đường: Bê tôngnhựa.
  1. Đường: Lê Lợi - tuyếnký hiệu 09.
- Đường Cầu bà Kỳ đi Ngã 3bà Bướm (đường quy hoạch).
- Điểm đầu: Giáp đường NguyễnTrãi.
- Điểm cuối: Giáp đường QuangTrung.
- Chiều dài: 1.500m.
- Mặt cắt ngang: 21,0m.
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa.
  1. Đường: Phạm Văn Đồng -tuyến ký hiệu 10.
- Đối diện Khu Tưởng niệmhuyện Đức Phổ.
- Điểm đầu: Giáp đường TrầnHưng Đạo (Quốc lộ 1A - Mỹ Á).
- Điểm cuối: Giáp đường HùngVương (Quốc lộ 1A – Phổ Vinh).
- Chiều dài: 2.660m.
- Mặt cắt ngang: 26,0m.
- Kết cấu mặt đường: Bê tôngnhựa.
11.Đường: TrươngQuang Trọng - tuyến ký hiệu 11.
- Điểm đầu: Giáp đường TrầnHưng Đạo.
- Điểm cuối: Giáp đường ĐoànNhật Nam.
- Chiều dài: 590m.
- Mặt cắt ngang: 11,0m.
- Kết cấu mặt đường: đá dăm,láng nhựa.
  1. Đường: Lê Văn Cao -tuyến ký hiệu 12.
- Điểm đầu: Giáp đường ĐoànNhật Nam.
- Điểm cuối: Giáp Khu dân cư(KDC) nhà bà Siêng.
- Chiều dài: 380m.
- Mặt cắt ngang: 13,0m.
- Kết cấu mặt đường: đá dămláng nhựa.
  1. Đường: Đoàn Nhật Nam -tuyến ký hiệu 13.
- Phía Bắc Bệnh viện Đa khoaĐặng Thùy Trâm.
- Điểm đầu: Giáp đường Phạm VănĐồng.
- Điểm cuối: Giáp đường HuỳnhCông Thiệu.
- Chiều dài: 220m.
- Mặt cắt ngang: 13,0m.
- Kết cấu mặt đường: đá dămláng nhựa.
  1. Đường: Huỳnh Công Thiệu -tuyến ký hiệu 14.
- Điểm đầu: Giáp đường TrầnHưng Đạo.
- Điểm cuối: Giáp đường PhạmHữu Nhật.
- Chiều dài: 670m.
- Mặt cắt ngang: 18,0m.
- Kết cấu mặt đường: bê tôngnhựa.
  1. Đường: Đỗ Quang Thắng -tuyến ký hiệu 15.
- Đường phía Bắc UBND huyện(trước Nhà Văn hóa huyện).
- Điểm đầu: Giáp đường Nguyễn Nghiêm.
- Điểm cuối: Giáp đường PhạmHữu Nhật.
- Chiều dài: 880m.
- Mặt cắt ngang: 18,0m.
- Kết cấu mặt đường: bê tôngnhựa.
  1. Đường: Phạm Quang Ảnh -tuyến ký hiệu 16.
- Điểm đầu: Giáp đường TrầnHưng Đạo.
- Điểm cuối: Giáp đường HuỳnhCông Thiệu.
- Chiều dài: 640m.
- Mặt cắt ngang: 7,0m.
- Kết cấu mặt đường: bê tông ximăng.
  1. Đường: Hoàng Sa -tuyến ký hiệu 17.
- Đường lên nhà ông Bích.
- Điểm đầu: Giáp đường HuỳnhCông Thiệu.
- Điểm cuối: Giáp đường TrườngSa.
- Chiều dài: 380m.
- Mặt cắt ngang: 7,0m
- Kết cấu mặt đường: Bê tông ximăng.
  1. Đường: Trường Sa -tuyến ký hiệu 18.
- Đường ra xóm Muống cũ.
- Điểm đầu: Giáp đường TrầnHưng Đạo.
- Điểm cuối: Giáp đường Lý TháiTổ.
- Chiều dài: 590m.
- Mặt cắt ngang: 7,0m.
- Kết cấu mặt đường: bê tông,xi măng.
  1. Đường: Lý Thái Tổ -tuyến ký hiệu 20.
- Đường quy hoạch.
- Điểm đầu: Giáp đường TrầnHưng Đạo.
- Điểm cuối: Giáp đường TrầnPhú.
- Chiều dài: 800m.
- Mặt cắt ngang: 21,0m.
- Kết cấu mặt đường: Bê tôngnhựa.
  1. Đường: Phạm Hữu Nhật -tuyến ký hiệu 19.
- Điểm đầu: Giáp đường NguyễnNghiêm (Nhà máy Nước sạch).
- Điểm cuối: Giáp Trạm điện.
- Chiều dài: 1.000m.
- Mặt cắt ngang: 26,0m.
- Kết cấu mặt đường: Bê tôngnhựa.
  1. Đường: Nguyễn CôngPhương - tuyến ký hiệu 21.
- Đường nội thị Khu dân cư(KDC) quân đội.
- Điểm đầu: Giáp đường Phạm HữuNhật.
- Điểm cuối: Giáp Ban Chỉ huyQuân sự huyện Đức Phổ.
- Chiều dài: 210m.
- Mặt cắt ngang: 13,0m.
- Kết cấu mặt đường: cấp phối.
  1. Đường: Trần Phú -tuyến ký hiệu 22.
- Quốc lộ1A đi Đài Truyền thanh.
- Điểm đầu:Giáp đường Nguyễn Nghiêm.
- Điểm cuối:Giáp đường Phạm Văn Đồng (Khu Tưởng niệm Liệt sĩ của huyện).
- Chiều dài:620m.
- Mặt cắtngang: 26,0m.
- Kết cấu mặtđường: Bê tông nhựa.
  1. Đường: NguyễnSiềng - tuyến ký hiệu 23.
- Điểm đầu:Giáp đường Trần Phú.
- Điểm cuối:Giáp đường Trần Kiên.
- Chiều dài:130m.
- Mặt cắtngang: 7,0m
- Kết cấu mặtđường: bê tông xi măng.
  1. Đường: TrầnKiên - tuyến ký hiệu 24.
- Điểm đầu:Giáp đường Nguyễn Nghiêm (nhà bác sĩ Đức).
- Điểm cuối:Giáp Quang Trung (Ngã 4 Tổ dân phố 1).
- Chiều dài:750m.
- Mặt cắtngang: 11,0m.
- Kết cấu mặtđường: đá dăm, láng nhựa.
  1. Đường: TếHanh - tuyến ký hiệu 25.
- Đườngxuống nhà bà Cẩm.
- Điểm đầu:Giáp đường Lê Lợi.
- Điểm cuối:Giáp đường Trần Kiên.
- Chiều dài:140m.
- Mặt cắtngang: 7,0m.
- Kết cấu mặtđường: Bê tông xi măng.
  1. Đường: LêThị Hồng Gấm - tuyến ký hiệu 26.
- Nằm phíaĐông trụ sở Huyện ủy Đức Phổ.
- Điểm đầu:Giáp đường Đỗ Quang Thắng.
- Điểm cuối:Giáp đường Trần Anh Tế.
- Chiều dài:180m.
- Mặt cắtngang: 11,0m.
- Kết cấu mặtđường: Bê tông xi măng.
  1. Đường: TrầnAnh Tế - tuyến ký hiệu 27.
- Nằm đốidiện Ao cá Bác Hồ cũ.
- Điểm đầu:Giáp ngã tư đường Phạm Văn Đồng.
- Điểm cuối:Giáp đường Trương Quang Giao.
- Chiều dài:250m.
- Mặt cắtngang: 11,0m.
- Kết cấu mặtđường: đá dăm, láng nhựa.
  1. Đường: TrươngQuang Giao - tuyến ký hiệu 28.
- Điểm đầu:Đường Nguyễn Nghiêm.
- Điểm cuối:Giáp Ngã 4 Tổ dân phố (TDP) 1.
- Chiều dài:1.030m.
- Mặt cắtngang: 13,0m.
- Kết cấu mặtđường: bê tông xi măng.
  1. Đường: ThanhChương - tuyến ký hiệu 29.
- Điểm đầu:Giáp đường Trương Quang Giao.
- Điểm cuối:Giáp đường Xô Viết Nghệ Tĩnh.
- Chiều dài:320m.
- Mặt cắtngang: 13,0m.
- Kết cấu mặtđường: Bê tông nhựa.
  1. Đường: XôViết Nghệ Tĩnh - tuyến ký hiệu 30.
- Từ Câyxăng bà Nương đi ngã 4 TDP 1.
- Điểm đầu:Giáp đường Nguyễn Nghiêm.
- Điểm cuối:Giáp ngã 4 TDP 1.
- Chiều dài:570m.
- Mặt cắtngang: 21,0m.
- Kết cấu mặtđường: Bê tông nhựa.
  1. Đường: QuangTrung - tuyến ký hiệu 31.
- Đường điBệnh viện cũ.
- Điểm đầu:Giáp Ngã 4 TDP 1.
- Điểm cuối:Giáp đường Nguyễn Tất Thành.
- Chiều dài:2.090m.
- Mặt cắtngang: 21,0m.
- Kết cấu mặtđường: Bê tông xi măng + láng nhựa.
  1. Đường: NguyễnChánh - tuyến ký hiệu 32.
- Đường đixã Phổ Vinh.
- Điểm đầu:Ngã tư TDP 1.
- Điểm cuối:Giáp đường Nguyễn Tất Thành (đường tránh Đông).
- Chiều dài:2.600m.
- Mặt cắtngang: 7,0m.
- Kết cấu mặtđường: đá dăm láng nhựa.
  1. Đường: HuỳnhThúc Kháng - tuyến ký hiệu 33.
- Điểm đầu:Giáp đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A – xã Phổ Vinh).
- Điểm cuối:Giáp đường Quang Trung.
- Chiều dài:550m.
- Mặt cắtngang: 32,0m.
- Kết cấu mặtđường: Bê tông nhựa (theo quy hoạch).
  1. Đường: PhanLong Bằng - tuyến ký hiệu 34.
- Điểm đầu:Giáp đường Hùng Vương,
- Điểm cuối:Giáp đường Nguyễn Chánh.
- Chiều dài:420m.
- Mặt cắtngang: 21,0m.
- Kết cấu mặtđường: Bê tông nhựa.
  1. Đường: VõTrung Thành - tuyến ký hiệu 35.
- Đường đốidiện cafe Cẩm Viên.
- Điểm đầu:Giáp đường Nguyễn Nghiêm.
- Điểm cuối:Giáp Nguyễn Chánh.
- Chiều dài:580m.
- Mặt cắtngang: 18,0m.
- Kết cấu mặtđường: Bê tông nhựa.
  1. Đường: HaiBà Trưng - tuyến ký hiệu 36.
- Từ Quốclộ 1 (đối diện Xí nghiệp Gỗ Trung Anh) đi Trung tâm Thể dục thể thao huyện(TDTT).
- Điểm đầu:Giáp đường Nguyễn Nghiêm.
- Điểm cuối:Giáp Trung tâm TDTT.
- Chiều dài:430m.
- Mặt cắtngang: 21,0m.
- Kết cấu mặtđường: Bê tông nhựa (đường quy hoạch).
  1. Đường: PhanThái Ất - tuyến ký hiệu 37.
- Phía bắcNhà máy Nước sạch.
- Điểm đầu:Giáp đường Nguyễn Nghiêm.
- Điểm cuối:Giáp đường Võ Tùng.
- Chiều dài:980m.
- Mặt cắtngang: 7,0m.
- Kết cấu mặtđường: bê tông, xi măng.
  1. Đường: NguyễnBỉnh Khiêm - tuyến ký hiệu 38.
- Nằm phíaĐông, sát Trường Nguyễn Nghiêm.
- Điểm đầu:Giáp đường Phan Thái Ất.
- Điểm cuối:Giáp đường Chu Văn An.
- Chiều dài:430m.
- Mặt cắtngang: 7,0m.
- Kết cấu mặtđường: bê tông, xi măng.
  1. Đường: VõTùng - tuyến ký hiệu 39.
- Đường đivề xã Phổ Nhơn.
- Điểm đầu:Giáp đường Nguyễn Du.
- Điểm cuối:Giáp đường sắt Bắc - Nam.
- Chiều dài:840m.
- Mặt cắtngang: 7,0m.
- Kết cấu mặtđường: đá dăm láng nhựa.
  1. Đường: NguyễnDu - tuyến ký hiệu 40.
- Điểm đầu:Giáp đường Nguyễn Nghiêm (từ cống ông Võ).
- Điểm cuối:Giáp Ga Đức Phổ.
- Chiều dài:960m.
- Mặt cắtngang: 18,0m.
- Kết cấu mặtđường: đá dăm láng nhựa.
  1. Đường: TrầnQuang Diệu - tuyến ký hiệu 41.
- Điểm đầu:Giáp đường Nguyễn Du.
- Điểm cuối:Giáp đường Bùi Thị Xuân.
- Chiều dài:410m.
- Mặt cắtngang: 13,0m.
- Kết cấu mặtđường: Bê tông xi măng.
  1. Đường: NguyễnĐình Chiểu - tuyến ký hiệu 42.
- Đường nằmphía Tây Chùa Phước Lâm.
- Điểm đầu:Giáp đường Nguyễn Du.
- Điểm cuối:Giáp đường Chu Văn An.
- Chiều dài:210m.
- Mặt cắtngang: 7,0m.
- Kết cấu mặtđường: cấp phối.
  1. Đường: ChuVăn An - tuyến ký hiệu 43.
- Đường lênChùa Phước Lâm.
- Điểm đầu:Giáp Ngã 5 Chợ Đức Phổ.
- Điểm cuối:Giáp đường sắt Bắc - Nam.
- Chiều dài:760m.
- Mặt cắtngang: 13,0m.
- Kết cấu mặtđường: đá dăm láng nhựa.
  1. Đường: TrươngĐịnh - tuyến ký hiệu 44.
- Đường lênChợ Đức Phổ.
- Điểm đầu:Giáp ngã 4 đèn báo hiệu giao thông (đường Nguyễn Nghiêm).
- Điểm cuối:Giáp đường sắt Bắc - Nam (đập An Thọ).
- Chiều dài:1.300m.
- Mặt cắtngang: 7,0m.
- Kết cấu mặtđường: Bê tông xi măng.
  1. Đường: BùiThị Xuân - tuyến ký hiệu 45.
- Nằm phíaNam Chợ Đức Phổ (Quốc lộ 1A lên nhà ông Phúc).
- Điểm đầu:Giáp đường Nguyễn Nghiêm.
- Điểm cuối:Giáp đường Nguyễn Bá Loan.
- Chiều dài:300m.
- Mặt cắtngang: 13,0m.
- Kết cấu mặtđường: Bê tông xi măng.
  1. Đường: NguyễnBá Loan - tuyến ký hiệu 46.
- Suối Điềnđi Sân Vận động xã Phổ Hòa.
- Điểm đầu:Giáp đường Trương Định,
- Điểm cuối:Giáp đường đi Sân Vận động xã Phổ Hòa (cũ).
- Chiều dài:360m.
- Mặt cắtngang: 7,0m.
- Kết cấu mặtđường: Bê tông xi măng.
  1. Đường: HồXuân Hương - tuyến ký hiệu 47.
- Đường lênnhà ông Bùi Tất Thắng.
- Điểm đầu:Giáp đường Nguyễn Nghiêm.
- Điểm cuối:Giáp đường sắt Bắc - Nam.
- Chiều dài:500m.
- Mặt cắtngang: 7,0m
- Kết cấu mặtđường: bê tông xi măng.
  1. Đường: PhạmXuân Hòa - tuyến ký hiệu 48.
- Từ CầuBàu đến Trạm Cảnh sát giao thông phía Nam.
- Điểm đầu:Giáp đường Hùng Vương.
- Điểm cuối:Giáp đường Nguyễn Tất Thành.
- Chiều dài:3.500m.
- Mặt cắtngang: 32,0m.
- Kết cấu mặtđường: Bê tông nhựa.
  1. Đường: HùngVương - tuyến ký hiệu 49.
- ĐườngQuốc lộ 1A đi xã Phổ Vinh.
- Điểm đầu:Giáp đường Nguyễn Nghiêm (đường Quốc lộ 1A).
- Điểm cuối:Giáp Cửa biển Mỹ Á.
- Chiều dài:4.000m.
- Mặt cắtngang: 41,0m.
- Kết cấu mặtđường: Bê tông nhựa.

  • Ngày đăng: 17/12/2021
  • Bình luận: 0

Viết bình luận